Từ vựng tiếng Nhật: Tên các bộ phận cơ thể người

Chào các bạn, trong bài viết này Injavi xin giới thiệu với các bạn tên Tên các bộ phận cơ thể tiếng Nhật. Các bạn hãy chạm hay nghĩ đến các bộ phận trên cơ thể mình và đọc tên của chúng bằng tiếng Nhật nhé.

Tháng 6 18, 2023 - 13:04
Tháng 6 13, 2023 - 16:51
Từ vựng tiếng Nhật: Tên các bộ phận cơ thể người

Thứ tự các từ được đặt từ trên đầu xuống dưới gót chân, rất tiện cho các bạn khi ôn luyện.  Các bạn mới học có thể bỏ qua các chữ Hán ở đầu, chỉ cần học theo chữ hiragana hoặc romaji.

Tên tiếng Nhật các bộ phận thuộc phần đầu, cổ :

  1. 頭 あたま atama : đầu. Chi tiết hơn các bộ phận trên mặt
  2. 髪の⽑ かみのけ ka mi nô kê : tóc
  3. ⾸ くび kubi : cổ
  4. ⽿ mimi : tai
  5. 喉 のど nodo : cổ họng
  6. 頭頂部 touchoubu : phần đỉnh đầu
  7. 前頭部 (zentoubu) : phần trước của đầu
  8. 後頭部 koutoubu : phần sau của đầu.
  9. 脳(のう・なずき)Nou, Nazuki : Não

Tên tiếng Nhật các phần trên khuôn mặt

  1. 睫⽑(まつげ)Matsuge : Lông mi
  2. 眉(まゆ)Mayu : Lông mày
  3. ⽬・眼(め・まなこ)Me, Manako : Mắt
  4. 瞳・眸・睛(ひとみ)Hitomi : Con ngươi
  5. 髭・鬚・髯(ひげ)Hige : Râu
  6. 頬(ほお)Hoo : Má
  7. 額 hitai : trán
  8. 瞼(まぶた)Mabuta : Mí mắt
  9. ⿐(はな)Hana : Mũi
  10. ⽿(みみ)Mimi : Tai
  11. ⼝(くち)⼝⾓(こうかく)Kuchi, Koukaku : Miệng
  12. 唇(くちびる)Kuchibiru : Môi
  13. ⻭(は)Ha : Răng
  14. ⾆(した・べろ)Shita, Bero : Lưỡi
  15. 顎(あご・あぎと)Ago, Agito : Cằm
  16. 項(うなじ)Unaji : Gáy, Ót
  17. 下あご shita ago : cằm dưới
  18. 顎 ago : cằm
  19. 旋⽑(つむじ) Tsumuji : Sái tóc, Xoáy tóc

Tên tiếng Nhật phân thân

  1. 上半⾝(じょうはんしん) Jouhanshin : Phần thân trên
  2. 下半⾝(かはんしん)Kahanshin : Phần thân dưới
  3. 胴(どう)Dou : Thân người
  4. 肩(かた)Kata : Vai
  5. 脇・腋(わき)Waki : Nách
  6. 胸(むね) Mune : Ngực
  7. 腹・肚(はら)Hara : Bụng
  8. 臍(へそ) Heso : Rốn
  9. 背中(senaka) : Lưng
  10. 腰(こし)Koshi : Eo
  11. 尻・臀(しり)Shiri : Mông

Tên tiếng Nhật phần tay

  1. ⼿ て te : tay
  2. 上肢(じょうし)Joushi : Chi trên (tay)
  3. 腕(うで・かいな)  Ude : Cánh tay
  4. 上腕(じょうわん)Jouwan : Cánh tay trên
  5. 前腕(ぜんわん)Zenwan : Cánh tay dưới
  6. 肘・肱・臂・(ひじ)Hiji : Khuỷu tay
  7. ⼿⾸ てくび tekubi : cổ tay
  8. ⼿の掌(てのひら)Te no hira : Lòng bàn tay
  9. 指(ゆび)Yubi : Ngón tay
  10. ⽖(つめ)Tsume : Móng tay
  11. 親指 おやゆび oyayubi : ngón cái
  12. ⼈差し指 ひとさしゆび hitosashi yubi : ngón trỏ, ngón chỉ người
  13. 中指 なかゆび naka yubi : ngón giữa
  14. 薬指 くすりゆび kusuri yubi : ngón đeo nhẫn, ngón ngoáy thuốc (khi đun hoặc làm hòa tan)
  15. ⼩指 こゆび koyubi : ngón út)

Tên tiếng Nhật phần chân

  1. ⾜・脚(あし)Ashi Chân
  2. 下肢  Kashi : Chi dưới
  3. ⽖先(つまさき)Tsumasaki : Móng chân
  4. 腿・股(もも・また)Momo – mata : Đùi
  5. 膝(ひざ・ひかがみ)Hiza, Hikagami : Đầu gối
  6. 脛(すね・はぎ)Sune, Hagi : Cẳng chân
  7. 踝(くるぶし)Kurubushi : Bàn chân
  8. 踵(かかと・きびす)Kakato : Gót chân
  9. つま先 つまさき tsumasaki : ngón chân

Tên tiếng Nhật các cơ quan nội tạng

  1. ⼼臓 shizou : tim
  2. 肝臓 kanzou : gan
  3. 腎臓 : jinou : thận
  4. 気管 kikan : khí quản
  5. ⾎管 kekkan : huyết quản, mạch máu
  6. 胃 i : dạ dày
  7. 胃腸 ichou : ruột
  8. ⼤腸 daichou : đại tràng
  9. 膀胱 boukou : bàng quang
  10. 胆囊 tannou : túi mật

Tên các bộ phận cơ thể tiếng nhật khác

  1. ⽪ kawa : da
  2. 筋⾁ kinniku : cơ
  3. ⽖ tsume : móng
  4. ⽑ ke : lông
  5. タン tan : đờm
  6. ⾻ hone : xương
  7. 動脈 : động mạnh
  8. 静脈 joumyaku : tĩnh mạch
Injavi 編集部 "InJavi" is a website that provides information for foreigners to enjoy life and visit in Japan more smoothly. This website is easy to use even for first-timers to Japan and those who are not very good at Japanese, and supports multiple languages. 「InJavi」は、外国人が日本の生活や観光をよりスムーズに楽しむための情報を提供するウェブサイトです。 初めて日本を訪れる方や日本語が苦手な方でも使いやすい、多言語対応サイトです。